Thực đơn
Các quốc gia hậu Xô viết Xếp hạng theo dân sốBảng xếp hạng sau dựa theo số liệu năm 1989 của Liên Xô.
Thứ tự | Nước cộng hòa | Dân số | % |
---|---|---|---|
1 | Nga | 147.386.000 | 51,40 |
2 | Ukraina | 51.706.746 | 18,03 |
3 | Uzbekistan | 19.906.000 | 6,94 |
4 | Kazakhstan | 16.711.900 | 5,83 |
5 | Belarus | 10.151.806 | 3,54 |
6 | Azerbaijan | 7.037.900 | 2,45 |
7 | Gruzia | 5.400.841 | 1,88 |
8 | Tajikistan | 5.112.000 | 1,78 |
9 | Moldova | 4.337.600 | 1,51 |
10 | Kyrgyzstan | 4.257.800 | 1,48 |
11 | Litva | 3.689.779 | 1,29 |
12 | Turkmenistan | 3.522.700 | 1,23 |
13 | Armenia | 3.287.700 | 1,15 |
14 | Latvia | 2.666.567 | 0,93 |
15 | Estonian | 1.565.662 | 0,55 |
Thực đơn
Các quốc gia hậu Xô viết Xếp hạng theo dân sốLiên quan
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các dân tộc tại Việt Nam Cách mạng Công nghiệp Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24 Cách mạng Tháng Tám Cục Điều tra Liên bang Cốc Cốc (công cụ tìm kiếm) Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ) Cực khoái Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Các quốc gia hậu Xô viết